|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
ăn chẹt
verb To take unfair advantage of tay đầu bếp ấy thường ăn chẹt khẩu phần bánh mì của các tù nhân that cook usually takes unfair advantage of the prisoners' bread ration
| [ăn chẹt] | | động từ | | | to take unfair advantage of | | | tay đầu bếp ấy thường ăn chẹt khẩu phần bánh mì của các tù nhân | | that cook usually takes unfair advantage of the prisoners' bread ration |
|
|
|
|